 | [se perdre] |
 | tự động từ |
|  | lạc |
|  | Se perdre dans un bois |
| lạc trong rừng |
|  | Un enfant qui s'est perdu |
| một đứa bé đã bị lạc |
|  | chảy vào |
|  | Fleuve qui se perd dans la mer |
| sông chảy vào biển |
|  | lẫn vào |
|  | Se perdre dans la foule |
| lẫn vào đám đông |
|  | biến đi, tan đi, mất đi |
|  | Les traditions qui se perdent |
| những truyền thống mất đi |
|  | Rien ne se perd |
| không gì có thể tự nhiên mất đi |
|  | Le sens de ce mot s'est perdu |
| nghĩa của từ này đã bị mất |
|  | trở nên lỗi thời, lạc hậu |
|  | Usage qui se perd |
| tập quán trở nên lỗi thời |
|  | đắm |
|  | Navire qui se perd |
| tàu đắm |
|  | sa đoạ, truỵ lạc |
|  | Jeune homme qui se perd |
| thanh niên truỵ lạc |
|  | mải miết |
|  | Se perdre dans ses pensées |
| mải miết suy nghĩ |
|  | je m'y perds |
|  | tôi không còn hiểu gì nữa cả |
|  | se perdre de vue |
|  | không gặp nhau, không thấy nhau |